🔍
Search:
LIỀN KỀ
🌟
LIỀN KỀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
바로 즉시에.
1
NGAY LẬP TỨC:
Ngay tức thì.
-
2
곧은 방향으로.
2
THẲNG:
Theo hướng thẳng tiến.
-
3
다른 곳을 거치거나 들르지 않고 바로.
3
THẲNG TIẾN, MỘT MẠCH, LIỀN NGAY:
Liền ngay mà không đi qua hay ghé qua nơi nào khác.
-
4
멀지 않고 바로 가까이에.
4
LIỀN KỀ, GẦN CẠNH, NGAY CẠNH:
Ở gần kề, không xa
-
☆☆
Động từ
-
2
소식이나 정보를 듣거나 받다.
2
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Nghe hoặc nhận được tin tức hay thông tin.
-
5
귀신을 받아들여 신통력을 가지다.
5
NHẬP, ĐỘ:
Tiếp nhận việc ma quỷ nhập vào và có năng lực thần thông.
-
1
붙어 있거나 이어서 닿다.
1
TIẾP GIÁP, LIỀN KỀ:
Gắn liền hoặc nối tiếp, chạm vào.
-
3
사람을 만나거나 대하다.
3
TIẾP XÚC, GẦN GŨI:
Gặp gỡ hoặc đón tiếp ai đó.
-
4
무엇을 가까이하여 알게 되거나 경험하다.
4
TIẾP XÚC, TIẾP CẬN:
Tiếp cận cái gì đó và biết được hoặc trải nghiệm.
🌟
LIỀN KỀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
다각형에서, 한 변과 그것에 이웃한 변의 연장선이 이루는 각.
1.
GÓC NGOÀI:
Góc được tạo bởi một cạnh và cạnh kéo dài của cạnh liền kề trong hình đa giác.
-
Động từ
-
1.
나란히 있거나 가까이에 있으면서 경계가 서로 맞닿아 있다.
1.
LÂN CẬN, GẦN:
Ở liền kề hoặc ở gần đồng thời ranh giới tiếp giáp nhau.
-
Danh từ
-
1.
집 안의 여러 방 중에서 큰방과 나란히 딸려 있는 방.
1.
PHÒNG NHỎ:
Phòng liền kề với phòng lớn trong số nhiều phòng trong nhà.
-
☆
Động từ
-
1.
나란히 줄을 이루다.
1.
XẾP HÀNG:
Tạo thành hàng liền kề nhau.
-
2.
어떤 일이 끊이지 않고 계속되거나 연달아 일어나다.
2.
NỐI ĐUÔI NHAU, NỐI TIẾP NHAU, XẾP HÀNG:
Sự việc nào đó không ngắt quãng mà liên tục hoặc nối tiếp nhau xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
이어져 있는 두 방 중에서 위쪽 방.
1.
PHÒNG TRÊN:
Phòng ở phía trên trong số hai phòng liền kề nhau.
-
Danh từ
-
1.
요번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례.
1.
TIẾP THEO SAU:
Lúc hay thứ tự liền kề ngay sau lần này.
-
Danh từ
-
1.
중심이 되는 방에 딸려 있는 방.
1.
PHÒNG BÊN, PHÒNG PHỤ:
Phòng liền kề với phòng trung tâm.
-
2.
높은 지위에 있는 사람의 방에 딸려 비서 일을 보는 방.
2.
PHÒNG TRỰC THUỘC, PHÒNG THƯ KÝ:
Phòng làm công việc thư ký liền kề với phòng của người có chức vụ cao.
-
Danh từ
-
1.
요번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례.
1.
TIẾP THEO SAU:
Thời điểm hay thứ tự liền kề ngay sau lần này.